Hạt giống đơn Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021

Đơn nam

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP và WTA vào ngày 23 tháng 8 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 30 tháng 8 năm 2021.

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ 2019 hoặc 2020Điểm thắngĐiểm sauThực trạng
11 Novak Djokovic11,1131801,20012,133Á quân, thua trước Daniil Medvedev [2]
22 Daniil Medvedev9,9801,2002,00010,780Vô địch, đánh bại Novak Djokovic [1]
33 Stefanos Tsitsipas8,35090908,350Vòng 3 thua trước Carlos Alcaraz
44 Alexander Zverev8,2401,2007207,760Bán kết thua trước Novak Djokovic [1]
57 Andrey Rublev6,400360906,130Vòng 3 thua trước Frances Tiafoe
68 Matteo Berrettini5,5337203605,173Tứ kết thua trước Novak Djokovic [1]
710 Denis Shapovalov3,580360903,310Vòng 3 thua trước Lloyd Harris
811 Casper Ruud3,45590453,410Vòng 2 thua trước Botic van de Zandschulp [Q]
912 Pablo Carreño Busta3,325720102,615Vòng 1 thua trước Maxime Cressy [Q]
1013 Hubert Hurkacz3,12845453,128Vòng 2 thua trước Andreas Seppi
1114 Diego Schwartzman2,9803601802,800Vòng 4 thua trước Botic van de Zandschulp [Q]
1215 Félix Auger-Aliassime2,8281807203,368Bán kết thua trước Daniil Medvedev [2]
1316 Jannik Sinner2,750351802,895Vòng 4 thua trước Alexander Zverev [4]
1417 Alex de Minaur2,555360102,205Vòng 1 thua trước Taylor Fritz
1518 Grigor Dimitrov2,511720451,836Vòng 2 bỏ cuộc trước Alexei Popyrin
1619 Cristian Garín2,51045452,510Vòng 2 thua trước Henri Laaksonen [Q]
1720 Gaël Monfils2,503360902,233Vòng 3 thua trước Jannik Sinner [13]
1821 Roberto Bautista Agut2,40590902,405Vòng 3 thua trước Félix Auger-Aliassime [12]
1922 John Isner2,23890102,158Vòng 1 thua trước Brandon Nakashima [WC]
2023 Lorenzo Sonego2,22745+125‡10+202,087Vòng 1 thua trước Oscar Otte [Q]
2125 Aslan Karatsev2,109(125)§902,074Vòng 3 thua trước Jenson Brooksby [WC]
2224 Reilly Opelka2,206451802,341Vòng 4 thua trước Lloyd Harris
2326 Ugo Humbert2,09045+90‡10+452,010Vòng 1 thua trước Peter Gojowczyk [Q]
2427 Daniel Evans2,074901802,164Vòng 4 thua trước Daniil Medvedev [2]
2528 Karen Khachanov2,01090101,930Vòng 1 thua trước Lloyd Harris
2629 Cameron Norrie1,97545101,940Vòng 1 thua trước Carlos Alcaraz
2730 David Goffin1,933180101,763Vòng 1 thua trước Mackenzie McDonald
2831 Fabio Fognini1,73410101,734Vòng 1 thua trước Vasek Pospisil
2932 Alejandro Davidovich Fokina1,723180+194‡10+601,419Vòng 1 thua trước Marco Trungelliti [Q]
3036 Marin Čilić1,65090101,570Vòng 1 bỏ cuộc trước Philipp Kohlschreiber [PR]
3137 Alexander Bublik1,63390451,588Vòng 2 thua trước Jack Sock [WC]
3238 Filip Krajinović1,58990101,509Vòng 1 thua trước Guido Pella

‡ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một hoặc nhiều giải ATP Challenger Tour 2019. Những điểm đó giữ nguyên ở năm 2020 do kết quả của những điều chỉnh liên quan đến đại dịch với hệ thống xếp hạng.
§ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019 hoặc năm 2020. Thay vào đó, điểm bảo vệ từ một giải ATP Challenger Tour 2020 (Ostrava).

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ 2019 hoặc 2020Điểm sauLý do rút lui
5 Rafael Nadal7,8152,0005,815Chấn thương chân trái
6 Dominic Thiem6,9952,0004,995Chấn thương cổ tay phải
9 Roger Federer4,1253603,765Phẫu thuật đầu gối phải
33 Stan Wawrinka1,7153601,355Chấn thương chân trái
34 Milos Raonic1,694451,649Chấn thương chân phải
35 Borna Ćorić1,6743601,314Chấn thương vai phải

Đơn nữ

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ 2019 hoặc 2020Điểm thắngĐiểm sauThực trạng
11 Ashleigh Barty10,18524013010,075Vòng 3 thua trước Shelby Rogers
22 Aryna Sabalenka7,010707807,720Bán kết thua trước Leylah Fernandez
33 Naomi Osaka6,6662,0001304,796Vòng 3 thua trước Leylah Fernandez
44 Karolína Plíšková5,530240+470430+655,315Tứ kết thua trước Maria Sakkari [17]
55 Elina Svitolina5,2107804304,860Tứ kết thua trước Leylah Fernandez
67 Bianca Andreescu4,5372,0002402,777Vòng 4 thua trước Maria Sakkari [17]
78 Iga Świątek4,4611302404,571Vòng 4 thua trước Belinda Bencic [11]
89 Barbora Krejčíková4,273(35)†4304,668Tứ kết thua trước Aryna Sabalenka [2]
910 Garbiñe Muguruza4,210702404,380Vòng 4 thua trước Barbora Krejčíková [8]
1011 Petra Kvitová4,1702401304,060Vòng 3 thua trước Maria Sakkari [17]
1112 Belinda Bencic4,1707804303,820Tứ kết thua trước Emma Raducanu [Q]
1213 Simona Halep3,881702404,051Vòng 4 thua trước Elina Svitolina [5]
1314 Jennifer Brady3,489780+290+152,695Rút lui do chấn thương
1415 Anastasia Pavlyuchenkova3,420702403,590Vòng 4 thua trước Karolína Plíšková [4]
1516 Elise Mertens3,3304302403,140Vòng 4 thua trước Aryna Sabalenka [2]
1617 Angelique Kerber3,2452402403,245Vòng 4 thua trước Leylah Fernandez
1718 Maria Sakkari3,2102407803,750Bán kết thua trước Emma Raducanu [Q]
1819 Victoria Azarenka3,1601,3001301,990Vòng 3 thua trước Garbiñe Muguruza [9]
1920 Elena Rybakina3,08370+180130+1053,068Vòng 3 thua trước Simona Halep [12]
2021 Ons Jabeur2,9751301302,975Vòng 3 thua trước Elise Mertens [15]
2123 Coco Gauff2,875130702,815Vòng 2 thua trước Sloane Stephens
2224 Karolína Muchová2,862240102,632Vòng 1 thua trước Sara Sorribes Tormo
2325 Jessica Pegula2,4251301302,425Vòng 3 thua trước Belinda Bencic [11]
2426 Paula Badosa2,34330+11070+302,303Vòng 2 thua trước Varvara Gracheva
2527 Daria Kasatkina2,340101302,460Vòng 3 thua trước Elina Svitolina [5]
2629 Danielle Collins2,270701302,330Vòng 3 thua trước Aryna Sabalenka [2]
2730 Jeļena Ostapenko2,17013002,040Rút lui do lý do y tế
2828 Anett Kontaveit2,3152401302,205Vòng 3 thua trước Iga Świątek [7]
2931 Veronika Kudermetova2,04010+11010+1002,030Vòng 1 thua trước Sorana Cîrstea
3032 Petra Martić2,005240+30570+551,585Vòng 2 thua trước Ajla Tomljanović
3133 Yulia Putintseva1,910430101,490Vòng 1 thua trước Kaia Kanepi
3234 Ekaterina Alexandrova1,86670701,866Vòng 2 thua trước Kamilla Rakhimova [LL]

† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2019 hoặc năm 2020. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 16 sẽ được thay thế vào.

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ 2019 hoặc 2020Điểm sauLý do rút lui
6 Sofia Kenin5,0302404,790Dướng tính với COVID-19
22 Serena Williams2,8911,3001,591Chấn thương gân

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2021 http://www.usopen.org/ https://www.espn.com/tennis/story/_/id/32043941/de... https://www.itftennis.com/en/news-and-media/articl... https://www.itftennis.com/en/news-and-media/articl... https://www.nytimes.com/2021/08/27/sports/tennis/u... https://twitter.com/BleacherReport/status/14306370... https://www.usopen.org/en_US/news/articles/ng%C3%A... https://www.usopen.org/en_US/scores/2021/schedule/... https://www.usopen.org/en_US/scores/2021/schedule/... https://www.usopen.org/en_US/scores/2021/schedule/...